Viện Đào Tạo Và Bồi Dưỡng Cán Bộ Xây Dựng là một trong những đơn vị đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng và cấp chứng chỉ xây dựng uy tín trên cả nước. Viện đã hợp tác với nhiều đơn vị, cơ quan, tổ chức cùng các sở ban ngành trên nhiều tỉnh thành. Nhận được sự đánh giá về chất lượng và uy tín cao trong chất lượng đào tạo

Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì và quy định về điều kiện năng lực và thời hạn của nó?

Chứng chỉ năng lực xây dựng là một bản đánh giá năng lực sơ lược được cấp bởi Bộ Xây Dựng và Sở Xây dựng cùng với các tổ chức và đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp. Chứng chỉ này xác định điều kiện và quyền hạn của tổ chức hoặc đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Thời hạn của chứng chỉ năng lực xây dựng có hiệu lực 10 năm khi cấp lần đầu hoặc cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hoặc gia hạn chứng chỉ. Nếu chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông tin, thì chứng chỉ mới sẽ ghi nhận thời hạn theo chứng chỉ được cấp trước đó.

Theo quy định của Nghị định 15/2021/NĐ-CP, tổ chức phải có đủ điều kiện năng lực để tham gia vào các hoạt động xây dựng các lĩnh vực sau:

a) Khảo sát xây dựng;
b) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng;
c) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
d) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng;
đ) Thi công xây dựng công trình;
e) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
g) Kiểm định xây dựng;
h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

chứng chỉ năng lực xây dựng
Mẫu chứng chỉ năng lực xây dựng

Các tổ chức tham gia vào hoạt động xây dựng các lĩnh vực quy định từ điểm a đến điểm e khoản 1 Điều này phải có chứng chỉ năng lực xây dựng. Các lĩnh vực, phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực sẽ được thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định này.

>>> Ban hành kèm theo tại Phụ lục VII Nghị định 15/2021/NĐ-CP

LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

STT Lĩnh vực hoạt động xây dựng Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực Ghi chú
Hạng I Hạng II Hạng III
1 Khảo sát xây dựng, bao gồm:
1.1 Khảo sát địa hình Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực tất cả các dự án và cấp công trình Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án đến nhóm B, công trình đến cấp II Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, công trình đến cấp III
1.2 Khảo sát địa chất công trình
2 Lập thiết kế quy hoạch xây dựng Được lập tất cả các loại đồ án quy hoạch xây dựng Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt trừ các đồ án quan trọng thuộc diện đồ án phải xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng theo quy định pháp luật
3 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm:
3.1 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống Trường hợp tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực với một hoặc một số bộ môn của thiết kế xây dựng thì phạm vi thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng áp dụng đối với bộ môn đó tương ứng với từng hạng chứng chỉ.
3.2 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp III trở xuống
3.3 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống
3.4 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
3.5 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:

3.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt

3.5.2. Điện hạt nhân

3.5.3. Thủy điện

3.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều

3.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas

3.5.6. Đường dây và trạm biến áp

3.6 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:

3.6.1. Đường bộ

3.6.2. Đường sắt

3.6.3. Cầu – hầm

3.6.4. Đường thủy nội địa, hàng hải

3.7 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống
3.8 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:

3.8.1. Cấp nước, thoát nước

3.8.2. Xử lý chất thải

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
3.9 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…) Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống
4 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao gồm;
4.1 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp – hạ tầng kỹ thuật Được quản lý dự án tất cả các nhóm dự án cùng loại Được quản lý dự án các dự án cùng loại từ nhóm B trở xuống Được quản lý dự án các dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng cùng loại
4.2 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
4.3 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
5 Thi công xây dựng công trình, bao gồm:
5.1 Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn
5.2 Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, sỉ lô và các dạng kết cấu khác Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác
5.3 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống
5.4 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp II trở xuống Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
5.5 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:

5.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt

5.5.2. Điện hạt nhân

5.5.3. Thủy điện

5.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều

5.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas

5.5.6. Đường dây và trạm biến áp

5.6 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông, gồm:

5.6.1. Đường bộ

5.6.2. Đường sắt

5.6.3. Cầu-Hầm

5.6.4. Đường thủy nội địa- Hàng hải

5.7 Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống
5.8 Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:

5.8.1. Cấp nước, thoát nước

5.8.2. Xử lý chất thải rắn

Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình cùng loại Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp II trở xuống Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
5.9 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình tất cả các cấp công trình Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp II trở xuống Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp III trở xuống
5.10 Thi công công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…) Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống
6 Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm:
6.1 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng Được giám sát công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình cùng loại Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
6.2 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp
6.3 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông
6.4 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
6.5 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
6.6 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống

 

Trên đây là những thông tin cần thiết và hữu ích để các công ty tham khảo.
Mọi vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ ngay số: 0325.31.2838 để được giải đáp. Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0325.31.2838
Chat Zalo
Gọi điện ngay