Cấp chứng chỉ năng lực tổ chức thi công xây dựng công trình
Doanh nghiêp, tổ chức của bạn đang tìm dịch vụ cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình nhanh chóng với mức chi phí hợp lý. Bởi bạn hiểu:
- Thời gian của một doanh nghiệp là hữu hạn.
- Nếu không nắm vững Luật, Thông tư, Nghị định sẽ mất rất nhiều thời gian mới có thể hoàn thiện hồ sơ, thủ tục.
- Cơ chế làm việc nhiều cửa, lại đang đốt cháy thời gian không đáng có của doanh nghiệp.
- Mười vạn câu hỏi vì sao trong quá trình giải quyết hồ sơ khiến kẻ kiên trì nhất cũng phải nhụt chí.
- Quá trình chờ đợi cũng chính là quá trình đang để tiền rơi.
Nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí cho các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, Chungchi.mali.vn nhận dịch vụ tư vấn và cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình trên toàn quốc.
Tiêu chí đánh giá chứng chỉ năng lực tổ chức thi công xây dựng
STT | Tiêu chí đánh giá | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Điểm tối đa |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 05 điểm/người | 7,5 điểm/người | 15 điểm/người | 0÷15 |
2 | Người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn | 02 điểm/người | 02 điểm/người | 02 điểm/người | 0÷15 |
3 | Số người có chuyên môn phù hợp | 01 điểm/người | 1,25 điểm/người | 2,5 điểm/người | 0÷10 |
4 | Số người quản lý an toàn lao động | 01 điểm/người | 2,5 điểm/người | 05 điểm/người | 0÷05 |
5 | Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ | < 30 người | < 20 người | < 5 người | 0 |
≥ 30 người | ≥ 20 người | ≥ 5 người | 15 | ||
6 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | 5 |
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 10 | ||
6 | Khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | 10 |
8 | Số công việc, hợp đồng đã thực hiện | Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại | Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại | Không yêu cầu | 10÷15 |
9 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 5 |
10 | Tổng điểm | < 75 | < 75 | < 70 | Không đạt |
≥ 75 | ≥ 75 | ≥ 70 | Đạt |
Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị
1. Đơn xin cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo mẫu tại thông tư 17/2017/TT-BXD – Bộ Xây Dựng.
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập tổ chức (nếu có).
3. Bản kê khai năng lực tài chính trong thời hạn 3 năm tính đến thời điểm cấp chứng chỉ năng lực tổ chức thi công xây dựng, máy móc và các phần mềm liên quan.
4. Bản quy trình quản lý thực hiện công việc lĩnh vực tham gia xin chứng chỉ hoặc hệ thống quản lý chất lượng (quy trình ISO) tương ứng với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực của tổ chức.
5. Danh sách các cá nhân chủ chốt của công ty: nhân viên, công nhân kỹ thuật có liên quan, kèm theo văn bằng, chứng chỉ của các cá nhân và hợp đồng lao động của các cá nhân chủ chốt.
6. Các hợp đồng kinh tế và biên bản nghiệm thu theo quy định tại thông tư số 17/2016/TT-BXD.