Chứng chỉ quản lý chi phí đầu tư
Cấp chứng chỉ năng lực tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Chứng chỉ năng lực tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng dựa trên những cơ sở pháp lý nào?
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 100/2018NĐ-CP sửa đổi, bổ sung.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về hướng dẫn năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
Là một trong những đơn vị uy tín chuyên tư vấn, hỗ trợ cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có chứng chỉ năng lực tư vấn quản lý chi phí đâu tư xây dựng đảm bảo tiến trình hoạt động của doanh nghiệp theo đúng quy định của Pháp luật trong thời gian ngắn nhất và chi phí hợp lý nhất.
Tiêu chí đánh giá chứng chỉ năng lực tổ chức tư vấn quản lý chi phí
STT | Tiêu chí đánh giá | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Điểm tối đa |
1 | Số người có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá | 08 điểm/người | 14 điểm/người | 14 điểm/người | 0÷40 |
2 | Số người có chuyên môn phù hợp | 02 điểm/người | 03 điểm/người | 06 điểm/người | 0÷30 |
3 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 5 |
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 10 | ||
4 | Số công việc, hợp đồng đã thực hiện | Đã thực hiện quản lý chi phí ít nhất 2 (hai) dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm B | Không yêu cầu | Không yêu cầu | 10÷15 |
5 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 5 |
6 | Tổng điểm | < 75 | < 75 | < 70 | Không đạt |
≥ 75 | ≥ 75 | ≥ 70 | Đạt |