Chứng chỉ giám sát thi công, kiểm định
Cấp chứng chỉ năng lực tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
Chứng chỉ năng lực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý nào?
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về hướng dẫn năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
Là một trong những đơn vị giáo dục uy tín, đã tư vấn, hỗ trợ thành công cho hàng nghìn doanh nghiệp trên toàn quốc xin cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có chứng chỉ năng lực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng đảm bảo tiến trình hoạt động theo đúng quy định của Pháp luật với thời gian ngắn nhất và chi phí hợp lý nhất.
Tiêu chí đánh giá năng lực tổ chức giám sát thi công kiểm định xây dựng
STT | Tiêu chí đánh giá | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Điểm |
1 | Số người có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng | 06 điểm/người | 06 điểm/người | 12 điểm/người | 0÷60 |
2 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi công xây dựng; kiểm định xây dựng | 15 |
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 30 | ||
3 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 10 |
4 | Tổng điểm | < 75 | < 75 | < 70 | Không đạt |
≥ 75 | ≥ 75 | ≥ 70 | Đạt |